opposite number
opposite+number | ['ɔpəzit'nʌmbə] |  | danh từ | |  | vật tương ứng | |  | 1/2 and 0,5 are opposite numbers | | 1 / 2 và 0, 5 là hai số tương ứng với nhau | |  | người có công việc hoặc địa vị tương tự với ai trong một nhóm khác hoặc một tổ chức khác; người tương nhiệm |
/'ɔpəzit'nʌmbə/
danh từ
người tương ứng; vật tương ứng
|
|